Có thể bạn đã nghe những dòng máy lạnhsử dụng Gas R410a, Gas R22. Còn tủ lạnh lạnh thì có các loại gas R134a, Gas R600A... và bây giờ là Gas R32
Vậy Gas R32 là gì?
Gas R32 được đưa vào sử dụng tại thị trường Nhật bản và được sự khích lệ ủng hộ, Xuất hiện tại thị trường điện máy tại Việt nam thời điểm tháng 9 năm 2014. Dòng sản phẩm đầu tiên áp dụng là máy lạnh Daikin(dòng cao cấp). Là dòng Gas có lượng khí thải thấp hơn nhiều so với các loại Gas lạnh khác trên thị trường, giảm thiểu hiệu ứng nhà kính. Bên cạnh đó, sử dụng những dòng máy lạnh sử dụng Gas R32 rất an toàn vì nó rất khó cháy.
Mức tiêu hao điện năng?
Máy lạnh sử dụng Gas R32 có khả năng làm lạnh nhanh hơn gấp 1.6 lần so với gas R410a, gấp nhiều lần so với gas R22. Song song đó, máy lạnh sử dụng gas R32 có chỉ số COP lớn hơn 6.1 lần so với những dòng máy lạnh sử dụng Gas khác.
Bảng so sánh mức độ hao điện của các loại Gas
Dể dàng sử dụng
Vì có cùng áp suất nén, nên Gas R32 có thể sạc thay thế Gas R410a, chỉ cần thay đổi thiết bị nạp gas thông thường
Thông tin chính |
Loại máy | Treo tường | Điện áp | 200V |
Công suất làm mát (theo tiêu chuẩn Nhật Bản) | 11tatami | Công suất làm mát (Theo tiêu chuẩn Châu Âu) | 16000 BTU |
Công suất sưởi (theo tiêu chuẩn Nhật Bản) | 11tatami | Công suất sưởi (Theo tiêu chuẩn Châu Âu) | 14tatami |
Cooling capacity | 4kW | Heating capacity | 5kW |
Cooling power consumption | 1250W | Heating power consumption | 1330W |
Cooling COP | | Heating COP | |
Low temperature heating capacity | 5.4kW | | |
Chức năng |
Cooling only/ Làm mát | | Experience sensor/ Cảm biến | |
Air purifier/ Lọc không khí | ○ | Ion function/Tạo | |
Dehumidification/Hút ẩm | ○ | Humidification/Tạo | |
Removing bacteria/Diệt khuẩn | ○ | Deodorizing/ Khử mùi | |
Clothes dryer/ Sấy quần | | Internal drying/ Sấy | ○ |
Automatic filter cleaning/ Tự | | Automatic heat exchanger cleaning | |
Comfortable airflow / airflow control | | New refrigerant R32/ Ga | |
Reheat dehumidification | | PM2.5 correspondence | |
Audio guide | | Cold regions corresponding | |
Smartphones | | | |
Energy-saving performance |
Energy saving evaluation | ★★ | Period power consumption | 1636KWh (JIS C 9612: 2005) 1544KWh (JIS C 9612: 2013 |
Period electricity bill | 44,172yen | Energy-saving standard achievement rate | 100% (2010) |
APF (year-round energy consumption efficiency) | 4.9 | | |